Chủ đề về các môn học vô cùng đa dạng, đây cũng là chủ đề được nhiều bạn học sinh/sinh viên quan tâm. Từ vựng các môn học sẽ được sử dụng nhiều tại các trường học, lớp học và đặc biệt khi phỏng vấn du học các thầy/cô sẽ hỏi thông tin liên quan đến môn học bạn yêu thích hoặc môn học bạn giỏi nhất. Vậy các bạn biết cách gọi tên những môn học đó bằng tiếng Trung một cách đúng chưa?
Hôm nay, hãy cùng CNO tìm hiểu chủ đề từ vựng môn học trong tiếng Trung nhé!
STT | CHỮ HÁN | PINYIN | NGHĨA |
1 |
数学 |
shùxué | Toán học |
2 |
代数 |
dàishù | Đại số |
3 |
几何 |
jǐhé | Hình học |
4 |
语文 |
yǔwén | Ngữ văn |
5 |
英语 |
yīngyǔ | Tiếng Anh |
6 |
汉语 |
hànyǔ | Tiếng Trung |
7 |
外语 |
wàiyǔ | Ngoại ngữ |
8 |
物理 |
wùlǐ | Vật lý |
9 |
化学 |
huàxué | Hóa học |
10 |
生物 |
shēngwù | Sinh học |
11 |
信息技术 |
xìnxī jìshù | Tin học |
12 |
美术 |
měishù | Mỹ thuật |
13 |
音乐 |
yīnyuè | Âm nhạc |
14 |
历史 |
lìshǐ | Lịch sử |
15 |
地理 |
dìlǐ | Địa lý |
16 |
体育 |
tǐyù | Thể dục |
17 |
思想品德课 |
sīxiǎng pǐndé kè | Giáo dục công dân |
18 |
社会科学 |
shèhuì kēxué | Khoa học xã hội |
19 |
听力 |
tīnglì | Nghe |
20 |
口语 |
kǒuyǔ | Nói |
21 |
阅读 |
yuèdú | Đọc |
22 |
书写 |
shūxiě | Viết |
23 |
翻译 |
fānyì | Dịch |
-
Trên đây là tổng hợp một số từ vựng môn học bằng tiếng Trung, hi vọng qua bài viết này, các bạn có thể tự tin chinh phục tiếng Hán của mình.
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/TiengTrungCNOHaNoi
Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn
Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/
TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育
Để thành công trở thành không biên giới