TỪ “LÓNG” CỦA GIỚI TRẺ

Ngôn ngữ “lóng” của giới trẻ hiện nay có rất nhiều từ mà chúng ta nói từng ngày nhưng chưa biết Tiếng Trung sẽ nói như nào cho đúng.

          Hôm nay hãy cùng CNO tìm hiểu các Từ “Lóng” mà giới trẻ hay sử dụng nhé!

 

STT CHỮ HÁN PINYIN NGHĨA
1
网言
wǎng yán Ngôn ngữ mạng
2
套子/套套/小雨衣
tàozi/tàotao/xiǎo yǔyī 3 con sói, bao cao su
3
上相/上镜
shàng xiàng/shàngjìng Ăn ảnh
4
网路酸民 /建盘侠
wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá Anh hùng bàn phím
5
幻想/妄想
huànxiǎng/wàngxiǎng Ảo tưởng sức mạnh
6
八婆/三姑六婆
bā pó/sāngūliùpó Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện)
7
渣男
zhā nán Badboy, trai hư, đồ tồi
8
按赞/点赞
àn zàn/diǎn zàn Bấm like
9
网友
wǎngyǒu Bạn qua mạng
10
娘炮
niáng pào Bê đê, gay, tính đàn bà (mang nghĩa miệt thị người khác)
11
评论/留言
pínglùn/liúyán Bình luận
12
拉黑
lā hēi Block, đưa vào danh sách đen
13
yūn Bó tay, hết thuốc chữa
14
到处闲聊
dàochù xiánliáo Buôn dưa lê
15
醉了
zuìle Cạn lời, hạn hán lời, không còn gì để nói
16
龟速
guī sù Chậm như rùa
17
吹牛
chuīniú Chém gió
18
楼主
lóuzhǔ Chủ “thớt”
19
拍照发文
Pāizhào fāwén Chụp ảnh up MXH
20
拍照打卡
pāizhào dǎkǎ Chụp hình check in
21
废/烂
fèi/làn Củ chuối, cùi bắp
22
guā Drama
23
花花公子
Huāhuā gōngzǐ Dân chơi
24
quē
25
铁粉
tiě fěn Fan cứng
26
弱/雷
ruò/léi Gà (năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội)
27
恐龙妹
kǒnglóng mèi Gái xấu
28
吃醋
chīcù Ghen
29
么么哒
me me dá Hôn 1 cái (dễ thương)
30
吃瓜
chī guā Hóng drama

               Như vậy,CNO đã đưa ra một số từ vựng chủ đề ngôn ngữ “lóng”  bằng tiếng trung của giới trẻ hiện nay mà trong đời sống hàng ngày hay gặp. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung.

Thông tin hữu ích dành cho bạn:

Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/TiengTrungCNOHaNoi

Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn

Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/

Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/

TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育

Để thành công trở thành không biên giới

 

X