Thành ngữ rất đa dạng . Vậy các bạn đã biết cách đọc đúng tên các từ vựng này chưa ? Hôm nay, hãy cùng CNO tìm hiểu về chủ đề này nhé.
CÁC THÀNH NGỮ CƠ BẢN:
STT | TỪ VỰNG THÀNH NGỮ | PINYIN | NGHĨA |
1 | 安居乐业 | ān jū lè yè | an cư lạc nghiệp |
2 | 无中生有 | wú zhōng shēng yǒu | ăn không nói có |
3 | 自作自受 | zì zuò zì shòu | ai làm nấy chịu |
4 | 颠沛流离 | diān pèi liú lí | ba chìm bảy nổi |
5 | 夸夸其谈 | kuā kuā qí tán | ba hoa chích chòe |
6 | 半死不活 | bàn sǐ bù huó | bán sống bán chết |
7 | 双手抓鱼 | shuāng shǒu zhuā yú | bắt cá hai tay |
8 | 永恒不变 | yǒng héng bù biàn | bất di bất dịch |
9 | 生意兴隆 | shēng yi xīng lóng | buôn may bán đắt |
10 | 大鱼吃小鱼 | dà yú chī xiǎo yú | cá lớn nuốt cá bé |
11 | 强词夺理 | qiǎng cí duó lǐ | cãi chầy cãi cối |
12 | 父传子继 | fù chuán zǐ jì | cha truyền con nối |
13 | 死去活来 | sǐ qù huó lái | chết đi sống lại |
14 | 神魂颠倒 | shén hún diān dǎo | chết mê chết mệt |
15 | 歪打正着 | wāi dǎ zhèng zháo | chó ngáp phải ruồi |
16 | 同衾同枕 | tóng qīn tóng zhěn | chung chăn chung gối |
17 | 得心应手 | dé xīn yìng shǒu | thuận buồm xuôi gió |
18 | 病急乱投医 | bìng jí luàn tóu yī | có bệnh mới lo tìm thầy |
19 | 吃现成饭 | chī xiànchéng fàn | ngồi mát ăn bát vàng |
20 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | nhập gia tùy tục |
21 | 借酒做疯 | jiè jiǔ zuò fēng | mượn rượu làm càn |
22 | 海里捞针 | hǎilǐ lāo zhēn | mò kim đáy biển |
23 | 家家有本难念的经 | jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng | mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
24 | 一心一意 | yīxīnyīyì | một lòng một dạc |
25 | 母子平安 | mǔzǐ píng’ān | mẹ tròn con vuông |
TRÊN ĐÂY LÀ BÀI VIẾT MÀ CNO TÌM HIỂU VÀ CHIA SẺ CHO CÁC BẠN. HI VỌNG SẼ GIÚP ÍCH CHO CÁC BẠN TRONG VIỆC HỌC TẬP VÀ CHINH PHỤC TIẾNG TRUNG.
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/TiengTrungCNOHaNoi
Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn
Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/
TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育
Để thành công trở thành không biên giới