Thời tiết luôn là một chủ đề hấp dẫn, không chỉ ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta mà còn tác động đến tâm trạng và hoạt động của mọi người. Từ những ngày nắng rực rỡ đến những cơn mưa bất chợt, thời tiết như một bản nhạc với những cung bậc khác nhau, mang đến cảm xúc và trải nghiệm đa dạng cho mỗi người. Vậy các bạn đã biết cách đọc đúng các từ vựng này bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay, hãy cùng CNO tìm hiểu về chủ đề từ vựng này nhé!
chủ đề từ vựng thời tiết:
STT | TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT | PINYIN | NGHĨA |
1 | 晴天 | qíngtiān | Trời nắng |
2 | 阴天 | yīn tiān | Trời âm u |
3 |
下雨 |
xiàyǔ |
Mưa |
4 | 下雪 | xiàxuě | Tuyết rơi |
5 |
出太阳 |
chūtàiyáng |
Trời nắng |
6 |
打雷 |
dǎléi |
Có sấm |
7 |
干燥 |
gānzào |
Hanh khô |
8 |
淋湿 |
línshī |
ẩm ướt |
9 | 凉 | liáng | Mát mẻ |
10 |
冷 |
lěng |
Lạnh |
11 |
热 |
rè |
Nóng |
12 | 闷 | mèn | Oi bức |
13 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
14 | 雾 | wù | Sương mù |
15 |
闪电 |
shǎndiàn |
Chớp |
16 |
风 |
fēng |
Gió |
17 |
龙卷风 |
lóngjuǎnfēng |
Gió lốc/ gió xoáy |
18 | 毛毛雨 | máomaoyǔ | Mưa phùn |
19 |
阵雨 |
zhènyǔ |
Mưa rào |
20 |
太阳雨 |
tàiyángyǔ |
Mưa bóng mây |
21 | 彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
22 |
多云 |
duōyún |
Nhiều mây |
23 | 少云 | shǎo yún | Ít mưa |
24 |
冰冷 |
bīnglěng |
Lạnh giá/ lạnh buốt |
25 | 天灾、灾害 | Tiānzāi,zāihài | Thiên tai |
26 |
冰雹 |
bīngbáo |
Mưa đá |
27 |
爆风雨 |
bàofēngyǔ |
Bão tố |
28 | 洪水、洪涝 | Hóngshuǐ,hónglào | Lũ lụt |
29 | 潮灾 | cháo zāi | Thảm họa thủy triều |
30 |
干旱 |
gānhàn |
Hạn hán |
31 |
地震 |
dìzhèn |
Động đất |
32 | 海啸 | hǎi xiào | Sóng thần |
33 | 火山爆发 | huǒshān bàofā | Phun trào núi lửa |
34 | 森林火灾 | sēnlín huǒzāi | Cháy rừng |
35 |
融凝冰柱 |
róng níng bīng zhù |
Băng tan |
-》 Trên đây là phần chia sẻ về chủ đề thời tiết trong Tiếng Trung mà CNO đã tìm hiểu. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, chinh phục chữ Hán.
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/TiengTrungCNOHaNoi
Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn
Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/
TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育
Để thành công trở thành không biên giới