chủ đề con vật

     Con vật luôn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Mỗi loài đều có những đặc điểm độc đáo và vai trò riêng trong hệ sinh thái, đồng thời cũng mang đến những bài học quý giá về sự sống và sự tương tác trong tự nhiên. Vậy các bạn đã biết cách đọc đúng các từ vựng này bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay hãy cùng CNO tìm hiểu nhé!

Chủ đề từ vựng con vật: 

STT TỪ VỰNG CON VẬT  PINYIN  NGHĨA 
1 Gǒu chó 
2 Māo mèo 
3 hổ 
4 ngựa
5 shé rắn
6 Yáng
7 níu trâu
8 shǔ chuột 
9  Jī gà 
10 lóng rồng 
11 猴子 hóuzi khỉ
12  Zhū lợn 
13 蝙蝠 Biānfú dơi
14 绵羊 Mián yáng cừu
15 青蛙 Qīngwā ếch 
16 狐狸 Húlí cáo 
17 Láng chó sói 
18 蟾蜍 Chán chú cóc 
19 河马 Hémǎ hà mã 
20 黑猩猩 Hēi xīng xīng tinh tinh 
21 长颈鹿 Cháng jǐnglù hươu cao cổ 
22 骆驼 Luò tuó lạc đà 
23 鬣狗 Liègǒu linh cẩu 
24 野猪 Yězhū lợn rừng 
25 树懒 Shù lǎn lười 
26 水鹿 Shuǐ lù nai 
27 Guī rùa 
28 狮子 Shīzi sư tử 
29 兔子 Tùzǐ thỏ 
30 Xiàng voi 
31 Yuán vượn 
32 鸭  vịt 

-> Trên đây là phần chia sẻ về chủ đề con vật trong Tiếng Trung mà CNO đã tìm hiểu. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, chinh phục chữ Hán.

Thông tin hữu ích dành cho bạn:

Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/TiengTrungCNOHaNoi

Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn

Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/

Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/

TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育

Để thành công trở thành không biên giới

X