Du học Trung Quốc là một trải nghiệm thú vị, nhưng trong những ngày đầu tiên, bạn sẽ gặp nhiều tình huống cần giao tiếp bằng tiếng Trung: làm thủ tục ở sân bay, hỏi đường, nhập học, đóng học phí, mở thẻ ngân hàng, ký túc xá, đổi visa… Để giúp bạn tự tin hơn, dưới đây là danh sách đầy đủ các câu giao tiếp cơ bản nhất, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt.
1. Tại sân bay – Làm thủ tục nhập cảnh và lấy hành lý
-
你好,我是留学生。
(Nǐ hǎo, wǒ shì liúxuéshēng) – Xin chào, tôi là du học sinh. -
请问,出口在哪里?
(Qǐngwèn, chūkǒu zài nǎlǐ?) – Xin hỏi, lối ra ở đâu? -
行李提取处在哪儿?
(Xínglǐ tíqǔ chù zài nǎr?) – Chỗ lấy hành lý ở đâu? -
我的行李还没出来。
(Wǒ de xínglǐ hái méi chūlái.) – Hành lý của tôi vẫn chưa ra. -
请问,失物招领处在哪里?
(Qǐngwèn, shīwù zhāolǐng chù zài nǎlǐ?) – Xin hỏi, quầy thất lạc ở đâu? -
我需要坐出租车去学校。
(Wǒ xūyào zuò chūzūchē qù xuéxiào.) – Tôi cần đi taxi đến trường. -
请问,地铁站在哪儿?
(Qǐngwèn, dìtiě zhàn zài nǎr?) – Xin hỏi, ga tàu điện ngầm ở đâu?
2. Đi taxi từ sân bay về trường
-
师傅,请送我到XX大学。
(Shīfu, qǐng sòng wǒ dào XX dàxué.) – Bác tài, làm ơn chở tôi đến Đại học XX. -
请打表。
(Qǐng dǎ biǎo.) – Xin hãy bật đồng hồ tính cước. -
大概需要多长时间?
(Dàgài xūyào duō cháng shíjiān?) – Đi khoảng bao lâu? -
可以走最近的路吗?
(Kěyǐ zǒu zuìjìn de lù ma?) – Có thể đi đường ngắn nhất không? -
请慢一点,我不是很懂中文。
(Qǐng màn yīdiǎn, wǒ bù shì hěn dǒng Zhōngwén.) – Xin nói chậm một chút, tôi không hiểu rõ tiếng Trung. -
到了请提醒我。
(Dàole qǐng tíxǐng wǒ.) – Khi đến nơi xin nhắc tôi. -
可以帮我收据吗?
(Kěyǐ bāng wǒ shōujù ma?) – Cho tôi xin biên lai được không?
3. Hỏi đường khi không biết lối
-
请问,去XX大学怎么走?
(Qǐngwèn, qù XX dàxué zěnme zǒu?) – Xin hỏi, đi đến Đại học XX thế nào? -
离这里远吗?
(Lí zhèlǐ yuǎn ma?) – Có xa không? -
左边还是右边?
(Zuǒbiān háishì yòubiān?) – Bên trái hay bên phải? -
走路需要多久?
(Zǒulù xūyào duōjiǔ?) – Đi bộ mất bao lâu? -
这条路安全吗?
(Zhè tiáo lù ānquán ma?) – Đường này có an toàn không? -
我可以坐公交车去吗?
(Wǒ kěyǐ zuò gōngjiāo chē qù ma?) – Tôi có thể đi xe bus được không? -
公交车站在哪儿?
(Gōngjiāo chēzhàn zài nǎr?) – Bến xe bus ở đâu?
4. Làm thủ tục nhập học tại trường
-
你好,我来报到。
(Nǐ hǎo, wǒ lái bàodào.) – Xin chào, tôi đến nhập học. -
请问,报到处在哪里?
(Qǐngwèn, bàodào chù zài nǎlǐ?) – Xin hỏi, nơi báo danh ở đâu? -
我需要交哪些材料?
(Wǒ xūyào jiāo nǎxiē cáiliào?) – Tôi cần nộp giấy tờ gì? -
这是我的录取通知书。
(Zhè shì wǒ de lùqǔ tōngzhī shū.) – Đây là giấy báo nhập học của tôi. -
请帮我检查一下。
(Qǐng bāng wǒ jiǎnchá yīxià.) – Làm ơn kiểm tra giúp tôi. -
我需要去哪里体检?
(Wǒ xūyào qù nǎlǐ tǐjiǎn?) – Tôi cần đi khám sức khỏe ở đâu? -
入学手续办好了吗?
(Rùxué shǒuxù bàn hǎo le ma?) – Thủ tục nhập học đã xong chưa?
5. Đóng học phí, lệ phí
-
我来交学费。
(Wǒ lái jiāo xuéfèi.) – Tôi đến nộp học phí. -
学费是多少?
(Xuéfèi shì duōshǎo?) – Học phí là bao nhiêu? -
可以分期付款吗?
(Kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma?) – Có thể đóng theo kỳ không? -
请给我收据。
(Qǐng gěi wǒ shōujù.) – Xin hãy cho tôi biên lai. -
可以刷卡吗?
(Kěyǐ shuākǎ ma?) – Có thể quẹt thẻ không? -
可以用微信/支付宝支付吗?
(Kěyǐ yòng Wēixìn / Zhīfùbǎo zhīfù ma?) – Có thể trả bằng WeChat/Alipay không? -
我需要交保险费吗?
(Wǒ xūyào jiāo bǎoxiǎn fèi ma?) – Tôi có cần đóng bảo hiểm không?
6. Nhận phòng ký túc xá
-
我是新来的学生,我要办理住宿。
(Wǒ shì xīn lái de xuéshēng, wǒ yào bànlǐ zhùsù.) – Tôi là sinh viên mới, tôi muốn đăng ký ở ký túc xá. -
我的房间号是多少?
(Wǒ de fángjiān hào shì duōshǎo?) – Số phòng của tôi là bao nhiêu? -
请给我钥匙。
(Qǐng gěi wǒ yàoshi.) – Xin hãy cho tôi chìa khóa. -
有热水吗?
(Yǒu rèshuǐ ma?) – Có nước nóng không? -
网络怎么使用?
(Wǎngluò zěnme shǐyòng?) – Mạng Internet dùng thế nào? -
我可以换房间吗?
(Wǒ kěyǐ huàn fángjiān ma?) – Tôi có thể đổi phòng không? -
宿舍几点关门?
(Sùshè jǐ diǎn guānmén?) – Ký túc xá đóng cửa lúc mấy giờ?
7. Mở thẻ ngân hàng
-
你好,我想办银行卡。
(Nǐ hǎo, wǒ xiǎng bàn yínháng kǎ.) – Xin chào, tôi muốn mở thẻ ngân hàng. -
需要什么证件?
(Xūyào shénme zhèngjiàn?) – Cần giấy tờ gì? -
我要存钱。
(Wǒ yào cúnqián.) – Tôi muốn gửi tiền. -
我需要开通网银。
(Wǒ xūyào kāitōng wǎngyín.) – Tôi cần mở internet banking. -
我可以绑定微信和支付宝吗?
(Wǒ kěyǐ bǎngdìng Wēixìn hé Zhīfùbǎo ma?) – Tôi có thể liên kết với WeChat và Alipay không? -
开户需要多长时间?
(Kāihù xūyào duō cháng shíjiān?) – Mở tài khoản mất bao lâu? -
这是我的护照和录取通知书。
(Zhè shì wǒ de hùzhào hé lùqǔ tōngzhī shū.) – Đây là hộ chiếu và giấy báo nhập học của tôi.
8. Đổi visa, giấy phép cư trú
-
我是留学生,我要办理居留许可。
(Wǒ shì liúxuéshēng, wǒ yào bànlǐ jūliú xǔkě.) – Tôi là du học sinh, tôi muốn làm giấy phép cư trú. -
需要哪些材料?
(Xūyào nǎxiē cáiliào?) – Cần những giấy tờ gì? -
需要多长时间?
(Xūyào duō cháng shíjiān?) – Mất bao lâu? -
什么时候可以取?
(Shénme shíhòu kěyǐ qǔ?) – Khi nào có thể lấy được? -
费用是多少?
(Fèiyòng shì duōshǎo?) – Chi phí là bao nhiêu? -
可以加急办理吗?
(Kěyǐ jiājí bànlǐ ma?) – Có thể làm nhanh không? -
这是我的护照和签证。
(Zhè shì wǒ de hùzhào hé qiānzhèng.) – Đây là hộ chiếu và visa của tôi.
9. Khám sức khỏe cho du học sinh
-
我是留学生,我来体检。
(Wǒ shì liúxuéshēng, wǒ lái tǐjiǎn.) – Tôi là du học sinh, tôi đến khám sức khỏe. -
请问,先去哪儿?
(Qǐngwèn, xiān qù nǎr?) – Xin hỏi, tôi cần đi đâu trước? -
我需要做哪些检查?
(Wǒ xūyào zuò nǎxiē jiǎnchá?) – Tôi cần làm những kiểm tra gì? -
体检费是多少?
(Tǐjiǎn fèi shì duōshǎo?) – Phí khám sức khỏe là bao nhiêu? -
我可以刷卡吗?
(Wǒ kěyǐ shuākǎ ma?) – Tôi có thể quẹt thẻ không? -
体检报告什么时候能拿到?
(Tǐjiǎn bàogào shénme shíhòu néng ná dào?) – Khi nào có thể lấy kết quả khám? -
需要带什么证件?
(Xūyào dài shénme zhèngjiàn?) – Tôi cần mang theo giấy tờ gì?
Kết luận
Trên đây là bộ câu giao tiếp cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng dành cho du học sinh lần đầu sang Trung Quốc nhập học. Việc ghi nhớ những mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong những tình huống thực tế: từ sân bay cho đến trường, ký túc xá, ngân hàng, và cơ quan quản lý cư trú. Ngoài ra, bạn nên:
-
Cài đặt ứng dụng dịch thuật (như Pleco, Baidu Translate, Google Translate).
-
Ghi chú sẵn địa chỉ trường bằng chữ Hán để đưa cho tài xế taxi.
-
Học thêm những mẫu câu giao tiếp đời thường để hòa nhập nhanh hơn với bạn bè Trung Quốc.
Đây chính là hành trang giao tiếp thiết yếu cho những ngày đầu tiên du học.
————————————————
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/CNOEdu/
Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn
Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/
TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育
Để thành công trở thành không biên giới