Món ăn vặt là một chủ đề hấp dẫn và đa dạng. Vậy các bạn đã biết cách đọc đúng từ vựng đó bằng tiếng trung chưa? Các bạn hãy cùng CNO tìm hiểu về chủ đề này nhé.
STT | TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN VẶT | PINYIN | NGHĨA |
1 | 零食 | Língshí | Đồ ăn vặt |
2 | 薯片 | Shǔpiàn | Khoai tây bim bim |
3 | 巧克力 | Qiǎokèlì | Sô cô la |
4 | 糖果 | Tángguǒ | Kẹo ngọt |
5 | 爆米花 | Bàomǐhuā | Bỏng ngô |
6 | 饼干 | Bǐnggān | Bánh quy |
7 | 曲奇饼干 | qū qí bǐnggān | Bánh quy |
8 | 炸薯片 | Zhāshǔpiàn | Khoai tây chiên |
9 | 椒盐脆饼 | Jiāoyán cuì bǐng | Bánh quy xoắn |
10 | 软糖熊 | Ruǎn táng xióng | Kẹo dẻo gấu |
11 | 坚果 | jiānguǒ | Hạt có vỏ cứng |
12 | 坚果与干果混合 | Jiānguǒ yú gānguǒ hùnhé | Hỗn hợp các loại hạt và trái cây sấy khô |
13 | 棉花糖 | miánhuā táng | Kẹo bông gòn |
14 | 冰淇淋 | Bīngqílín | Kem |
15 | 甜甜圈 | Tiántiánquan | Bánh vòng |
16 | 开心果 | Kāixīnguǒ | Hạt cười |
17 | 焦糖 | Jiāotáng | Caramen |
18 | 甜食 | Tiánshí | Đồ ngọt |
19 | 水果零食 | Shuǐguǒliángshí | Đồ ăn nhẹ trái cây |
20 | 干果 | Gànguǒ | Hoa quả sấy |
Trên đây là bài viết về chủ đề món ăn vặt, tiếng trung CNO hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn.
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Fanpage CNO (cập nhật học bổng nhanh chóng): https://www.facebook.com/TiengTrungCNOHaNoi
Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/tiengtrungcno.vn
Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin các trường Đại học: https://cno.edu.vn/tin-tuc-du-hoc/thong-tin-cac-truong/
TIẾNG TRUNG CNO – 熊猫堂汉语教育
Để thành công trở thành không biên giới